cắm trại tiếng anh là gì
Cắm Trại Dịch Tiếng Anh Là Gì. 1 talking about this · 5 were here. Lều cắm trại và vật dụng dã ngoại Chính hãng, Giá tốt Khuyến mại hấp dẫn, Giá cực Tốt. Dịch vụ Uy Tín. Hàng Chính Hãng, Giao hàng
4 4.Cắm Trại trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. – StudyTiengAnh; 5 5.ĐI CẮM TRẠI – Translation in English – bab.la; 6 6.Từ Vựng Tiếng Anh Về Cắm Trại – TuhocIELTS.vn; 7 7.Đi cắm trại tiếng Anh là gì – Học Tốt; 8 8.cắm trại trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky; 9 9.80
Bạn đang xem: đi cắm trại trong tiếng anh là gì. khu cắm trại: là một mảnh đất nơi du khách có thể cắm trại, thường có phòng tắm và thiết bị giặt là . ví dụ: có bãi biển cát trắng và khu cắm trại. có bãi biển cát trắng và khu cắm trại. Bạn đang xem: đi cắm trại trong tiếng anh là gì. campite: khu cắm trại . ví dụ:
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cắm trại", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cắm trại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cắm trại trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
cắm trại trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cắm trại (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi. Cắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động mà rất nhiều người trong chúng ta ai cũng thích. Vậy các từ vựng tiếng Anh về Cắm trại là gì? Viết 1 đoạn văn ngắn giới thiệu về chuyến đi cắm trại thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Wiki Tiếng Anh để tìm hiểu trại tiếng anh là gìMục lục nội dungCắm trại tiếng Anh là gìTừ vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng AnhViết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhBản tiếng AnhBản dịch chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhĐặt câu với từ cắm trại bằng tiếng AnhĐặt câu tiếng Anh với từ cắm trạiMẫu câu giao tiếp chủ đề cắm trại bằng tiếng AnhHoạt động dựng lều khi đi cắm trại trạiHoạt động nấu ăn khi đi cắm trạiCác mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khácCắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động giải trí cho phép bạn tận hưởng không gian ngoài trời. Mục đích của đi cắm trại là tìm về những nơi yên tĩnh, không xô bồ, hòa mình với thiên nhiên, sông nước, mây trời. Người đi cắm trại thường sử dụng những chiếc lều và những thiết bị, dụng cụ tối thiểu, đơn giản nhất cho việc ăn uống, ngủ nghỉ qua trại ngày càng trở thành một hoạt động giải trí phổ biến trong vài năm gần đây, khi các trò vui chơi giải trí hiện đại gần như đã bão hòa, xuất hiện ở tất cả các thành phố vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng AnhRope dây, dây thừngCooler thùng trữ đá, thùng xốpSleeping bag túi ngủmosquito net cái mùng ngăn muỗiBackpack ba lô đeo trên lưngFlashlight đèn pinRain jacket áo mưaCamper xe ô tô du lịchSunscreen kem chống nắngFishing rod cần câu cáAxe cái rìuLogs củiCompass la bànHiking boots giầy leo núiBinoculars ống nhòmCampfire lửa trạiFirst aid kit hộp sơ cứuDehydrated food Thức ăn khôHut túp lều, nhà tranhCampground Khu cắm trại, bãi cắm trạiTent lều trại, lều bạtBackpack ba lô đeo trên lưngSleeping bag túi ngủBinoculars ống nhòmAxe cái rìuCamfire lửa trạiCompass la bànCamper van xe ô tô du lịchMatches diêmTorch/ flashlight đèn pinPenknife dao nhípRope dây thừngThermos bottle/ flask bình giữ nhiệtHiking boots giầy leo núiLantern đèn xách tayFolding chair ghế xếp, ghế gấpMap bản đồHammock Cái võngViết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhBản tiếng AnhWhen I was 13, in the summer, my class and I went camping in a natural park out side the city. It was a sunny day and the weather was quite hot. We moved on a bus to the park early in the morning. We had prepared food and drink at home with all emergency equipments. We hired 2 tents in the the morning, we played team building games like football, volleyball or running and catching. After felling tired of games, we sat down and prepared lunch. Our teacher instructed us to make roast meat and fruit juice. After that, we could do by ourselves and enjoyed our meals. In the afternoon, after having a rest, we were wandering around the park to study about flora and fauna system there. It was a natural park so saw a lake, lots of old trees, many types of butterflies and birds. There was also a wide range of flowers that we had never seen the end of the trip, we are required to write a report to tell what we learned during the trip. We saw many new things in the nature and improved team-work skills. We came back home at 5 pm and I immediately told mom what we had experienced. I really loved that trip and looked forward the following curricular activities like dịch chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhKhi tôi lên 13, vào mùa hè, lớp học của tôi và tôi đi cắm trại trong một công viên thiên nhiên bên ngoài thành phố. Đó là một ngày đầy nắng và thời tiết khá nóng. Chúng tôi di chuyển trên xe buýt tới công viên vào sáng sớm. Chúng tôi đã chuẩn bị thức ăn và thức uống ở nhà với tất cả các thiết bị khẩn cấp. Chúng tôi thuê 2 lều trong công buổi sáng, chúng tôi chơi các trò chơi đồng đội như bóng đá, bóng chuyền hoặc chạy và đuổi bắt. Sau khi bị mệt bởi trò chơi, chúng tôi ngồi xuống và chuẩn bị bữa trưa. Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi làm thịt nướng và nước trái cây. Sau đó, chúng tôi có thể tự mình làm và thưởng thức các bữa ăn của chúng tôi. Buổi chiều, sau khi nghỉ ngơi, chúng tôi đi dạo quanh công viên để nghiên cứu về hệ thực vật và động vật ở đó. Đó là một công viên thiên nhiên nên chúng tôi nhìn thấy một hồ, rất nhiều cây cổ thụ, nhiều loại bướm và chim. Ngoài ra còn có rất nhiều hoa mà chúng tôi chưa bao giờ thấy trước cuối chuyến đi, chúng tôi được yêu cầu viết báo cáo để nói những gì chúng tôi đã học được trong chuyến đi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều điều mới mẻ trong tự nhiên và kỹ năng làm việc theo nhóm được cải thiện. Chúng tôi trở về nhà vào lúc 5 giờ tối và tôi ngay lập tức nói với mẹ những gì chúng tôi đã trải qua. Tôi thực sự yêu thích chuyến đi đó và mong đợi những hoạt động ngoại khóa như câu với từ cắm trại bằng tiếng AnhOne of the important health benefits of camping is that it reduces stress by removing common triggers like work pressure, traffic and the rush of city life, replacing them with the calming effect of bird song, the sound of waves crashing on the beach and the wind in the trees. Một trong những lợi ích sức khỏe quan trọng của việc cắm trại là nó làm giảm căng thẳng bằng cách loại bỏ các tác nhân phổ biến như áp lực công việc, giao thông và nhịp sống thành phố, thay thế chúng bằng hiệu ứng êm dịu của tiếng chim hót, tiếng sóng vỗ bờ biển và tiếng gió trong may not realize how scarce fresh air is in your day to day life. When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open có thể không nhận ra không khí trong lành khan hiếm như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Khi bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống you’re camping, the only alarm clocks you have are the sun and the chirping of bạn cắm trại, đồng hồ báo thức duy nhất bạn có là mặt trời và tiếng chim you’re camping, you get a chance to get in touch with nature, encounter wildlife and see the stars away from the bright lights of the big bạn cắm trại, bạn có cơ hội tiếp xúc với thiên nhiên, gặp gỡ các loài động vật hoang dã và ngắm nhìn những vì sao khuất sau ánh đèn rực rỡ của thành phố câu tiếng Anh với từ cắm trạiWhen you go camping with friends or family, you get a chance to talk and visit without distraction, even late into the bạn đi cắm trại với bạn bè hoặc gia đình, bạn có cơ hội trò chuyện và thăm thú mà không bị phân tâm, ngay cả khi đêm you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống love it because of the exhilaration derived from sleeping outdoors, watching the sky at night, making campfires, and enjoying the cool breeze that is associated with natural người khác yêu thích cắm trại vì sự phấn khích bắt nguồn từ việc ngủ ngoài trời, ngắm nhìn bầu trời vào ban đêm, đốt lửa trại và tận hưởng làn gió mát lành gắn với khung cảnh thiên has several health benefits that include physical exercise, absorption of Vitamin D from sunlight, relaxation, reduced blood pressure, and reduction of mental trại có một số lợi ích sức khỏe bao gồm rèn luyện thể chất, hấp thụ Vitamin D từ ánh sáng mặt trời, thư giãn, giảm huyết áp và giảm căng thẳng tinh câu giao tiếp chủ đề cắm trại bằng tiếng AnhĐi cắm trại cùng với dăm ba người bạn thân vào ngày nghỉ, sau khi đến được nơi cắm trại thì có sẽ những hoạt động như dựng lều, nấu cơm dã ngoại và phiêu lưu ngoài trời, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về cắm trại phổ biến để bạn có thể thoải mái trò chuyện với bạn bè người nước ngoài mà không sợ nói saiHoạt động dựng lều khi đi cắm trại trạiThis is a good campsite. We can set up our tent là một khu cắm trại lý tưởng đấy. Chúng ta có thể dựng lều ở tent is này là loại chống thấm is prohibited đây cấm các hoạt động cắm knows how to set up a tent?Có ai biết cách dựng lều không?What kind of supplies did you bring?Cậu đem theo những loại dụng cụ nào vậy?Can you give me tent poles and pegs?Có thể đưa trụ lều và đinh cho tớ với được không?He is pounding tent stakes into the ground, and it will hold up the ấy đang đóng cọc lều xuống đất để có thể chống lều comfortable sleeping bag can help you to sleep well at chiếc túi ngủ thoải mái có thể giúp bạn ngủ ngon giấc vào ban động nấu ăn khi đi cắm trạiSomeone starts a fire to cook đó nhóm lửa nấu bữa tối go gather sẽ đi nhặt you know how to cook fish/chicken/pork?Cậu có biết nấu cá/thịt gà/thịt heo không?Let’s start a campfire and cook some đốt lửa trại lên và nấu một vài món ăn đi build a campfire!Hãy cùng nhau dựng lửa trại đi!I’m hungry! Let’s have a đói quá! Hãy bắt đầu tiệc nướng ngoài trời đi mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khácI like camping, but I’m afraid of the dangerous wildlife like bears and thích cắm trại, nhưng tớ lại sợ những động vật hoang dã nguy hiểm như gấu và people like to hike through the forest when they go người thích đi bộ đường dài xuyên rừng khi đi cắm getting dark. Does anyone have a flashlight?Trời sắp tối rồi, có ai có đèn pin không?Did you pack everything?Cậu đã mang theo hết mọi thứ chưa?I love sleeping under the stars!Tớ thích ngủ dưới bầu trời sao!I know a short cut!Tớ biết một con đường tắt!A compass and a map can help you find your way, so you don’t get cậu sẽ không bị lạc đường đâu vì la bàn và bản đồ sẽ chỉ đường cho các cậu. Post Views 596
VIETNAMESEcắm trạihội trạiCắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại là một phần quan trọng của nhiều tổ chức thanh niên trên thế giới sử dụng nó để dạy cả tính tự lập và tinh thần đồng is a key part of many youth organizations around the world which use it to teach both self-reliance and rất háo hức về đợt cắm trại mùa hè sắp tới, sẽ có rất nhiều hoạt động vui so excited for the upcoming summer camping, there's going to be a lot of fun số collocation với camping nè!- campfire lửa trại A huge campfire was blazing brightly in the midst of the snow, lighting up the branches of trees heavy with hoarfrost. Lửa trại bùng lên rực rỡ giữa trời tuyết, thắp sáng những cành cây trĩu nặng sương muối.- campsite khu cắm trại Let's hurry to the campsite before the rain pours down on us.Chúng ta hãy nhanh chóng đến khu cắm trại trước khi cơn mưa trút xuống chúng ta.
Cắm trại là một hoạt động mà mọi người dường như có thể rất thích hoặc rất is an activity that people either love or hate, it trại là một thú vị cách để chi tiêu kỳ nghỉ gia đình tiếp theo của is a fun way to spend your next family trại là một thú vị cách để chi tiêu kỳ nghỉ gia đình tiếp theo của is a terrific way to spend you next family vacation. bạn bè, và những người thân yêu để có một kinh nghiệm tuyệt vời ngoài trời. friends, and loved ones to have a wonderful outdoor experience. và có nhiều hình thức cắm trại khác nhau. and there are many different forms of hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài,câu cá và cắm trại là một trong những điểm thu hút lớn nhất của khu vực, nhưng du khách muốn ở lại thị trấn sẽ tìm thấy một số cửa hàng, nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật tuyệt activities like hiking, fishing, and camping are one of the area's biggest draws, but visitors who would rather stay in town will find some excellent shops, restaurants, and art thứ tư và ngày cuối cùng của buổi cắm trại làmột ngày rất nghiêm túc đối với tôi. hay thậm chí là thế giới, trên một ngân is a great way to see the country, or even the world, on a budget. kỹ năng với những người khác trong nhóm, và đổi lại học các kỹ năng mới từ is a great way to share skills with other people in the group, and in return learn new skills from them. quan đến đêm vẫn xa nhà trong một nơi trú ẩn, chẳng hạn như một chiếc lều, một đoàn caravan,….Camping is an outdoor activity involving overnight stays away from home in a shelter, such as a tent, a caravan, quan đến đêm vẫn xa nhà trong một nơi trú ẩn, chẳng hạn như một chiếc lều, một đoàn caravan,….Camping is an outdoor recreational activity involving overnight stays away from home in a shelter such as a tent, a caravan, or even a motorhome. chức thanh thiếu niên trên thế giới, như Hướng đạo, sử dụng nó để dạy cả tự lực và làm việc theo is an essential part of many youth organizations around the world, such as Scouting, which use it to teach both self-reliance and sẽ thấy rằng cắm trại làmột cái gì đó mà mọi người đã làm cho hàng trăm năm, nhưng nó đã trở thành một cái gì đó phổ biến hơn để làm trong 50 năm will find that that camping is something that people have done for hundreds of years, but it has become something more popular to do in the last fifty years. nhưng với các trang thiết bị phong phú, nó đòi hỏi nó không phải là giá is a popular vacation pastime, but with the extensive equipment it requires it is not a cheap one. nhưng với các trang thiết bị phong phú, nó đòi hỏi nó không phải là giá is a well-liked vacation pastime, but with the extensive tools it demands it is not a low-cost trại làmột phương pháp tuyệt vời để kết nối với phong cảnh mà bạn đi du lịch theo cách mà hầu hết khách du lịch hoàn toàn bỏ lỡ và Georgia chắc chắn là một sân chơi lý tưởng cho những người thích một loạt các cuộc phiêu lưu cắm is a superb method to contact the landscape you're travelling through in a way most tourists completely miss and Georgia is certainly an ideal playground for people who like a selection of camping in the forest is an excellent should be something that you can kick back and Hills công viên cung cấp cắm trại và là một điểm đến phổ biến với surfcasting ngư dân thể Hills park offers camping and is a popular destination with surfcasting sport bạn muốn mang theo một đoàn hoặc có thể thích lều cắm trại cũng làmột đẹp nằm tại bờ hồ Holm you want to bring their caravan or might prefer tent camping is also a beautifully situated on the shores of Lake Holm tiếng Anh- Anh một khu cắm trại làmột khu vực, thường được chia thành nhiều phân khu nơi mọi người có thể cắm trại qua đêm bằng cách sử dụng lều bạt hoặc xe cắm UK English, a campsite is an area divided into a number of pitches, where people can camp overnight using tents or camper vans or caravans. mà không có nguồn nước đáng tin cậy từ trước;Những tiếng bướcchân rất lớn gần nơi cắm trại không phải làmột dấu hiệu hình siêunhẹ này là hữu ích hơn cho tuyết cắm trại hơn là tại một cảnh tuyết super-light model is more useful for snow camping than it is at an avalanche scene.
cắm trại tiếng anh là gì